Mpa là gì? Cách chuyển đổi Mpa sang các đơn vị khác

Mpa là gì?

Mpa là tên viết tắt của cụm từ MegaPascal, là một đơn vị đo áp suất nằm trong hệ đo lường SI (Hệ đo lường quốc tế).

1 MPa bằng 1.000.000 Pa.

Mpa là gì

Ý nghĩa của đơn vị mpa

Mpa là đơn vị đo áp suất được sử dụng phổ biến trong các thiết bị công nghiệp, hệ thống đường ống và xây dựng.

  • Trong các thiết bị công nghiệp, mpa được sử dụng để đo áp suất của các hệ thống khí nén, thủy lực, hệ thống lò hơi,…
  • Trong hệ thống đường ống, mpa được sử dụng để đo áp suất của nước, dầu, khí đốt,…
  • Trong xây dựng, mpa được sử dụng để đo áp suất của các công trình thủy điện, thủy lợi,…

Ví dụ: Đồng hồ đo lưu lượng hơi nóng Woteck chúng tôi đang cấp trên thị trường thì trên thiết bị có ghi rõ ràng là áp suất làm việc là 1.6Mpa, nếu như viết theo đơn vị Pa thì rất nhiều con số 0 ở phía sau làm người sử dụng nhìn rất rối mắt

Cách đổi mpa sang các đơn vị khác

  • Chuyển đổi mpa sang các đơn vị khác theo bảng chuyển đổi
Đơn vị Ký hiệu Giá trị
Pascal Pa 1 Pa = 1 N/m²
Megapascal MPa 1 MPa = 1.000.000 Pa
Kilopascal kPa 1 kPa = 1.000 Pa
Hectopascal hPa 1 hPa = 100 Pa
Milibar mbar 1 mbar = 1 hPa
Bar bar 1 bar = 100 kPa
Psi psi 1 psi = 6894,757 Pa
Atmosphere atm 1 atm = 101325 Pa
Kg/cm² kgf/cm² 1 kgf/cm² = 98066,5 Pa

Bảng chuyển đổi các đơn vị đo áp suất

  • Chuyển đổi mpa sang các đơn vị khác qua Google

    • Cách 1: Nhập từ khóa vào công cụ tìm kiếm theo cú pháp: ”Giá trị cần đổi” + mpa + “to”+ “Giá trị muốn chuyển đổi” = Kết quả.
    • Ví dụ: 1 mpa to kgf/cm². Trên Google hiện ngay kết quả là 1 mpa = 10,2 kgf/cm².
    • Cách 2: Sử dụng công cụ chuyển đổi đơn vị trực tuyến. Có rất nhiều công cụ chuyển đổi đơn vị trực tuyến miễn phí, bạn có thể tìm kiếm trên Google để tìm kiếm.

Việc nắm được cách chuyển đổi đơn vị mpa sang các đơn vị khác sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc tính toán và sử dụng các thiết bị có áp suất.

Một số lưu ý khi chuyển đổi đơn vị mpa

  • Khi chuyển đổi đơn vị mpa sang các đơn vị khác, cần lưu ý đến các chữ số sau dấu phẩy.
  • Đối với các đơn vị có cùng gốc, chỉ cần đổi đơn vị tính theo hệ thập phân.
  • Đối với các đơn vị khác gốc, cần đổi theo công thức chuyển đổi.

Ví dụ

  • Chuyển đổi 1 mpa sang kgf/cm²

Theo bảng chuyển đổi, 1 mpa = 10,2 kgf/cm².

  • Chuyển đổi 10 bar sang MPa

Theo bảng chuyển đổi, 1 bar = 0,1 MPa.

Vậy 10 bar = 10 * 0,1 MPa = 1 MPa.

Kết luận

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản về đơn vị đo áp suất mpa. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đơn vị này và cách chuyển đổi sang các đơn vị khác.

Chúc bạn đọc của Vancongnghiepvn.net nhiều sức khỏe, hạnh phúc và thành công!

5/5 - (4 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *